Tất tần tật về Tinh dầu Vetiver (Vetiver Essential Oil)

1. Thông tin chung

  • Tên thường gọi: cỏ vetiver, cỏ hương bài, cỏ hương lau
  • Tên tiếng Anh: Vetiver grass
  • Tên khoa học: Vetiveria zizanioides
  • Họ thực vật: Gramineae (họ hòa thảo)
  • Phương pháp chiết xuất: chưng cất hơi nước, chiết xuất CO2
  • Bộ phận chiết xuất chủ yếu: rễ
  • Vùng sản xuất chính: Madagascar, Indonesia, Haiti, Ấn Độ, Sri Lanka
  • Đặc trưng mùi hương: có mùi hương độc đáo, với sự hòa quyện của các các nốt hương thơm ngọt, khói, gỗ, đất, hổ phách. Có chiều sâu nhưng rất dịu nhẹ và không quá gắt, tạo cảm giác thư giãn và cân bằng.
  • Tầng hương: hương cuối
  • Màu sắc của tinh dầu: màu nâu hổ phách.
  • Lượng dùng tối đa trên da: 15%

Tinh dầu Vetiver được chiết xuất từ rễ cỏ Vetiver bằng phương pháp chưng cất hơi nước

2. Thành phần hóa học

2.1. Nhóm Alcohols 

  • Khusimol (zizanol) 3.4-13.7%
  • Vetiselinenol (isonootkatol) 1.3-7.8%
  • Cyclocopacamphan-12-ol (epidermis A) 1.0-6.7%
  • α-Cadinol 0-6.5%
  • β-Eudesmol 0-5.2%
  • (E)-Eudesm-4(15),7-dien-12-ol 1.7-3.7%
  • (Z)-Eudesm-6-en-11-ol 1.1-3.3%
  • Ziza-5-en-12-ol 0-3.3%
  • Khusinol 0-2.8%
  • Cyclocopacamphan-12-ol (epimer B) 1.1-2.7%
  • Selina-6-en-4-ol 0-2.7%
  • Khusian-ol 1.5-2.6%
  • Ziza-6(13)-en3β-ol 0-2.3%
  • 2-epi-Ziza-6(13)-en-3α-ol 1.0-2.2%
  • 12-Nor-ziza-6(13)-en-2β-ol 0-2.2%
  • 10-epi-y-Eudesmol 0-1.8%
  • (E)-Opposite-4(15),7(11)-dien12-ol 0-1.7%
  • Isovalencenol 0-1.5%
  • (Z)-Eudesma-6,11-dien-3β-ol 0-1.4%
  • Intermedeol (eudesm-11-en-4-ol) 0-1.3%
  • Elemol 0.3-1.2%
  • allo-Khusiol 0-1.1%

2.2. Nhóm ketones

  • α-Vetivone (isonootkatone) 2.5-6.4%
  • β-Vetivone 2.0-4.9%
  • Salvial-4(14)-en-1-one 0-2.9%
  • Ziza-6(13)-en-3-one 0-2.3%
  • Dimethyl-6,7-bicyclo-[4.4.0]-deca10-em-one 0-2.0%
  • 13-Nor-eudesma-4,6-dien12-ol 0-1.7%
  • Juniper camphor 0-1.2%
  • Khusimone 0.5-1.1%

2.3. Nhóm sesquiterpenes

  • β-Vetivenene 0.2-5.7%
  • β-Vetispirene 1.5-4.5%
  • y-Vetivenene 1.5-4.3%
  • α-Amorphene 1.5-4.1%
  • β-Calacorene 0-3.5%
  • y-Cadinene 0-3.4%
  • y-Amorphene 0-3.3%
  • β-Selinene 0-3.1%
  • (Z)-Eudesma-6,11-diene 0-2.9%
  • δ-Amorphene 0-2.5%
  • 1-epi-Cubenol 0-2.4%
  • Khusimene (ziza-6(13)-ene) 1-1-2.3%
  • α-Vetispirene 0-2.2%
  • Eremophila-1(10),7(11)-diene 0.9-2.1%
  • α-Calacorene 0.4-1.7%
  • Spirovetiva-1(10),7(11)-diene 0-1.5%
  • Preziza-7(15)-ene 0.6-1.4%

2.4. Nhóm acids

  • Khusenic acid 0-4.8%
  • Prekhusenic acid 0-1.6%
  • Isokhusenic acid 0-1.3%

2.5. Nhóm Aldehydes

  • 2-epi-Ziza-6(13)-en-12-al 0-1.5%
  • (E)-Isovalencenal 0.7-1.4%
  • Eremophila-1(10),6-dien-12-al 0-1.2%
  • (Z)-Isovalencenal 0-1.1%
  • (Z)-Eudesm-6-en-12-al 0-1.0%
  • Funebran-15-al 0-1.0%

2.6. Nhóm Phenols

  • Isoeugenol 0-1.3%

2.7. Nhóm Ethers

  • Methyl-(E)-eremophila-1(10),7(11)- diet-12-ether 0-1.1%

2.8. Nhóm khác

  • Eremophila-1(10),4(15)-dien-2α-ol 0-1.1%
  • Eremophila-1(10),7(11)-dien-2β-ol 0-1.1%
  • (E)-2-Nor-zizaene 0-1.1%

Biểu đồ minh hoạ tỷ lệ các thành phần hoá học có trong tinh dầu vetiver

3. Các đặc tính chính

Dưới đây là một số đặc tính chính của tinh dầu Vetiver đã được chỉ ra trong các nghiên cứu khoa học công bố trên thế giới:

  • Kháng nấm
  • Chống nhiễm trùng
  • Kháng khuẩn
  • Sát trùng
  • Chống co thắt
  • Thanh lọc
  • Kích thích kinh nguyệt
  • Làm dịu và phục hồi hệ thần kinh
  • Phục hồi
  • An thần
  • Thuốc bổ cho hệ tuần hoàn

4. Các lợi ích cho sức khỏe thể chất

Các nghiên cứu khoa học đã chứng minh tinh dầu Vetiver có thể sử dụng để hỗ trợ cải thiện hoặc làm giảm các vấn đề sức khỏe như:

  • Mụn
  • Tăng động giảm chú ý
  • Lo lắng
  • Viêm khớp
  • Làm dịu
  • Trầm cảm
  • Khó chịu
  • Đau bụng kinh
  • Đau cơ
  • Co thắt cơ
  • Căng thẳng thần kinh
  • Kiệt sức về thể chất
  • Hội chứng tiền kinh nguyệt
  • Bồn chồn
  • Rối loạn giấc ngủ
  • Các vấn đề do căng thẳng thần kinh
  • Các vấn đề căng thẳng và mệt mỏi liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt.

5. Các lợi ích cho sức khỏe tinh thần

  • Mang đến cảm giác cân bằng cho người bị mất cân bằng giữa công việc và cuộc sống, người cuồng công việc.
  • Giúp tăng cường: sức mạnh, trí tuệ, lòng tự tôn, cảm giác được bảo vệ, tính chính trực, danh dự, tăng khả năng kết nối với bản thân.

6. Các ứng dụng và niềm tin tâm linh liên quan

Người ta cho rằng tinh dầu rễ cỏ Vetiver có thể giúp làm ngừng sự quay cuồng của tâm trí, sự hỗn loạn của những câu hỏi không thể trả lời.

7. Cảnh báo an toàn

Chưa có nguy cơ hay rủi ro nào được phát hiện.

Nên tuân thủ theo hướng dẫn an toàn chung khi sử dụng tinh dầu.